MÀNG NILOBIT 3MM

MÀNG NILOBIT 3MM

MÀNG NILOBIT 3MM

MÀNG CHỐNG THẤM KHÒ NÓNG NILOBIT 3mm PE

NILOBIT được phủ chất chống dính và mặt dưới được cán một lớp màng mỏng polyethylene nhiệt nóng chảy.

Xuất xứ: AI CẬP

Giá bán: Liên Hệ

Xem tài liệu kỹ thuật tại đây

MÔ TẢ VỀ MÀNG CHỐNG THẤM KHÒ NÓNG NILOBIT 3mm PE

 NILOBIT là màng chống thấm nhựa dẻo nhiệt được sản xuất theo quy trình sản xuất liên tục được cải tiến bằng cách ngâm tẩm và tráng phủ một lớp hợp chất chống thấm tổng hợp được chế từ bitum đặc biệt, được biến tính từ polyme APP, được tăng cường bởi lưới sợi thủy tinh và polyeste không dệt được kết dính liên tục có tác dụng như một lớp gia cường cho màng với độ bền căng, kháng xé, kháng thủng và đặc tính giãn dài đặc biệt. Mặt trên của NILOBIT được phủ chất chống dính và mặt dưới được cán một lớp màng mỏng polyethylene nhiệt nóng chảy.

 

CÁC ỨNG DỤNG CỦA MÀNG CHỐNG THẤM KHÒ NÓNG NILOBIT 3mm PE 

NILOBIT là màng đa dụng cho mái và các ứng dụng chống thấm với các ứng suất cơ học khác nhau và các điều kiện thời tiết thông thường, trong hệ thống đa lớp và có thể được ứng dụng đơn lớp cho những ứng dụng dặc thù. Màng NILOBIT được đặc biệt khuyên dùng cho các ứng dụng sau:

Mái dốc và mái bằng được bảo vệ mới &cũ

Chống thấm các kết cấu ngầm

Chống thấm các khu vực ẩm ướt, sân thượng NILOBIT MINERAL được sử dụng cho các ứng dụng lộ thiên hoặc lớp trên cùng trong hệ thống đa lớp.

 

THÔNG TIN VỀ MÀNG KHÒ NÓNG NILOBIT 3mm PE

Lớp mặt dưới của NILOBIT được tráng một lớp màng Polyethylen và mặt trên được phủ bằng một trong các loại vật liệu sau:

  • Cát mịn NILOBIT
  • S/E Màng Polyethylene NILOBIT
  • E/E Mạt đá hoặc loại hạt đặc biệt NILOBIT MINERAL

Đóng gói và bảo quản

  • 1m x 3mm x 10m/cuộn

Cuộn NILOBIT cần được bảo quản theo chiều đứng trên khu vực phẳng thông thoáng và được che phủ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM

Các tính chất

Đơn vị đo

Phương pháp thử

Giá trị

Độ dày

mm

EN - 1849

3

Rộng

M

EN - 1848

1

Dài

M

EN - 1848

10

Độ chịu kéo đứt

N/5cm

UNI8202/8

650/500

Độ dãn dài

%

UNI8202/8

35/40

Chịu xé

N

EN - 12310

160/180

Cường độ chịu đâm thủng

 

 

Lực tĩnh: L4, lực động: L3

Chống hở tại các vùng nối

 

 

Không hở

Chịu xuyên nước

 

 

Đạt

Hấp thụ nước

%

ASTM D-5147

<0.2

Chịu nhiệt ở 120oc

 

 

Không chảy